Những mẫu xe hatchback phổ biến dành cho nữ
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ tốt nhất cho phụ nữ, đây là một vài sự lựa chọn tuyệt vời cho mẫu hatchback.
Mẫu | Gía bán | cơ chế | Khoảng đường | dung lượng |
Tata Tiago | khoảng 5.19 vạn đến khoảng 7.64 vạn | Hatchback | 19.8 kmpl to 23.84 kmpl | 242 lít |
Maruti Wagon R | khoảng 5.18 vạn đến khoảng 6.58 vạn | Hatchback | 20.52 kmpl to 32.52 kmpl | 341lít |
Tata Altroz | khoảng 5.99 vạn đến khoảng 9.69 vạn | Hatchback | 19.05 kmpl to 25.11 kmpl | 345lít |
Volkswagen Polo | khoảng 6.45 vạn đến khoảng 10.25 vạn | Hatchback | 16.47 kmpl to 17.99 kmpl | 280 lít |
Toyota Glanza | khoảng 7.70 vạn đến khoảng 9.66vạn | Hatchback | 19.56 kmpl to 21.96 kmpl | 339lít |
Xe sedan tốt nhất cho phụ nữ
Một số xe ô tô sedan tốt nhất cho phụ nữ bao gồm sau đây.
Mẫu | Gía bán | cơ chế | Khoảng đường | dung lượng |
Hyundai Aura | Khoảng 5.99 vạn đến khoảng 9.37 vạn | Sedan | 20 kmpl to 25 kmpl | 402lít |
Maruti Ciaz | Khoảng 8.87 vạn đến khoảng 11.86 vạns | Sedan | 20.04 kmpl to 20.65 kmpl | 510 lít |
Hyundai Elantra | Khoảng 17.86 vạn đến khoảng 21.13 vạns | Sedan | 15 kmpl to 17.32 kmpl | 420lít |
Volkswagen Vento | Khoảng 9.99 vạn đến khoảng 14.79 vạns | Sedan | 16.35 lít to 17.69 lít | 494lít |
Những chiếc xe SUV tốt nhất cho phụ nữ
Một số xe ô tô SUV tốt nhất cho phụ nữ bao gồm sau đây.
Mẫu | Gía bán | Cơ chế | Khoảng đường | dung lượng |
Tata Punch | Khoảng 5.64 vạn đến khoảng 8.98 vạns | SUV | 18.82 kmpl to 18.97 kmpl | 366 lit |
Tata Nexon | Khoảng 7.39 vạn đến khoảng 13.34 vạns | SUV | 16 kmpl to 22.4 kmpl | 350 lit |
Maruti Vitara Brezza | Khoảng 7.69 vạn đến khoảng 11.34 vạns | SUV | 17.03 kmpl to 18.76 kmpl | 328 lit |
Hyundai Venue | Khoảng 6.99 vạn đến khoảng 11.87 vạnsv | SUV | 17.52 kmpl to 23.4 kmpl | 350 lit |
Nissan Magnite | Khoảng 5.76 vạn đến khoảng 10.15 vạns | SUV | 17.7 kmpl to 19.42 kmpl | 336 lit |
Những mẫu xe sang dành cho phụ nữ được ưa chuộng nhất
Tìm kiếm chiếc xe sang trọng tốt nhất cho phụ nữ ?! Dưới đây là những sự lựa chọn bạn có thể xem xét.
Mẫu | Gía bán | Cơ chế | Khoảng đường | dung lượng |
Audi A4 | Khoảng 39.99 vạn đến khoảng 47.90 vạns | Sedan | 17.42 kmpl | 460 lit |
BMW 3 Series | Khoảng 45.40 vạn đến khoảng 64.90 vạns | Sedan | 11.86 kmpl to 20.37 kmpl | 480 lit |
BMW Z4 | Khoảng 69.90 vạn đến khoảng 82.90 vạns | Convertible | 11.29 kmpl to 14.37 kmpl | 281 lit |
Xe thể thao hàng đầu cho phụ nữ
Nếu một chiếc xe thể thao là sự lựa chọn của bạn, những mẫu xe dưới đây sẽ là hoàn hảo.
Mẫu | Gía bán | Cơ chế | Khoảng đường | dung lượng |
Jaguar F-Type | Rs. 98.13 lakhs to Rs. 1.45 crores | Coupe | 9.3 kmpl to 12.35 kmpl | 207 lit |
Porsche 911 | Rs. 1.69 crores to Rs. 3.08 crores | Coupe | 8 kmpl to 11.06 kmpl | 132 lit |
Porsche 718 | Rs. 1.25 crores to Rs. 1.63 crores | Coupe | 9.17 kmpl to 13.51 kmpl | 150 lit |
Mẹo mua xe ô tô tốt nhất cho phụ nữ
Khi tìm kiếm một chiếc xe tốt nhất cho phụ nữ ở Ấn Độ, bạn không được quên những điều sau đây.
- Quyết định phạm vi ngân sách mà bạn có thể thoải mái chi tiêu khi mua xe hơi.
- Sử dụng các nền tảng trực tuyến để nghiên cứu kỹ lưỡng các lựa chọn của bạn.
- Danh sách rút gọn các mẫu xe yêu thích của bạn từ các loại thân xe khác nhau như hatchback, sedan, SUV, v.v.
- So sánh các mẫu xe về các tính năng tiện nghi như hộp số tự động, hỗ trợ đỗ xe, cảm biến lùi đỗ xe, v.v.
- Chọn màu dễ bảo dưỡng để bạn có thể giữ được giá trị bán lại của xe.
Ghi chú:
- Tất cả các mức giá được đề cập trong bài viết này đều là giá xuất xưởng, Delhi.
- Hiệu suất nhiên liệu / quãng đường đi được cho các kiểu xe ô tô theo Hiệp hội Nghiên cứu Ô tô của Ấn Độ (ARAI).
Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Nội dung trên chỉ dành cho mục đích thông tin. Nên nhờ sự trợ giúp của chuyên gia trước khi đưa ra quyết định. ACKO Drive không chịu trách nhiệm về bất kỳ hành động nào được thực hiện dựa trên thông tin được đề cập ở đây.